CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC | |||||||
(Ban hành kèm theo quyết định số /QĐ-ĐHĐT ngày tháng năm 2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Đồng Tháp) |
|||||||
Tên chương trình | : Sư phạm Lịch sử và Địa lý | ||||||
Trình độ đào tạo | : Đại học | ||||||
Ngành đào tạo | : Sư phạm Lịch sử và Địa lý | ||||||
Hình thức đào tạo | : Chính quy | ||||||
Khóa đào tạo | : 2022 (Dự kiến) | ||||||
TT | MÃ HP | TÊN HỌC PHẦN | SỐ TC | HỌC PHẦN ĐIỀU KIỆN | TIẾN ĐỘ | ||
TQ | HT | SH | |||||
A. Kiến thức giáo dục đại cương | 37 | ||||||
I. Ngoại ngữ | 5 | ||||||
1 | GE4410 | Tiếng Anh 1 | 3 | 1 | |||
2 | GE4411 | Tiếng Anh 2 | 2 | GE4410 | 2 | ||
II. Giáo dục quốc phòng | 11 | ||||||
1 | GE4165 | Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam | 3 | 1 | |||
2 | GE4150 | Công tác quốc phòng, an ninh | 2 | GE4165 | 2 | ||
3 | GE4166 | Quân sự chung | 2 | GE4165 | 3 | ||
4 | GE4167 | Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật | 4 | GE4165 | 4 | ||
III. Giáo dục thể chất | 3 | ||||||
3.1. Giáo dục thể chất bắt buộc | 1 | ||||||
1 | GE4306 | Giáo dục thể chất 1 (Bơi lội) | 1 | 1 | |||
3.2. Giáo dục thể chất tự chọn (chọn ít nhất 2 TC) | 2 | ||||||
1 | GE4321 | Bóng đá | 2 | GE4306 | 2 | ||
2 | GE4322 | Bóng chuyền | 2 | GE4306 | |||
3 | GE4323 | Cầu lông | 2 | GE4306 | |||
4 | GE4325 | Võ thuật Vovinam | 2 | GE4306 | |||
5 | GE4326 | Võ thuật Karatedo | 2 | GE4306 | |||
6 | GE4327 | Cờ vua | 2 | GE4306 | |||
7 | GE4328 | Bóng bàn | 2 | GE4306 | |||
8 | GE4329 | Bóng ném | 2 | GE4306 | |||
9 | GE4330 | Bóng rổ | 2 | GE4306 | |||
10 | GE4332 | Điền kinh | 2 | GE4306 | |||
11 | GE4333 | Tennis | 2 | GE4306 | |||
IV. Đại cương chung | 18 | ||||||
4.1. Đại cương chung bắt buộc | 14 | ||||||
1 | GE4091 | Triết học Mác – Lênin | 3 | 1 | |||
2 | Nhập môn nghề nghiệp | 1 | 1 | ||||
3 | GE4039 | Pháp luật Việt Nam đại cương | 2 | 1 | |||
4 | GE4092 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin | 2 | GE4091 | 2 | ||
5 | GE4056 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | GE4092 | 3 | ||
6 | GE4093 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 2 | GE4092 | 3 | ||
7 | GE4094 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 2 | GE4093 | 4 | ||
4.2. Đại cương chung tự chọn (chọn ít nhất 4 TC) | 4 | ||||||
1 | Địa danh học | 2 | 2 | ||||
2 | Giáo dục vì sự phát triển bền vững | 2 | |||||
3 | Khảo cổ học | 2 | 3 | ||||
4 | Dân tộc học | 2 | |||||
B. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | 99 | ||||||
I. Kiến thức cơ sở nhóm ngành | 10 | ||||||
1 | GE4045 | Tâm lý học đại cương | 2 | 1 | |||
2 | GE4017 | Giáo dục học đại cương | 2 | 1 | |||
3 | GE4075 | Giáo dục học trung học | 2 | GE4017 | 2 | ||
4 | GE4078 | Tâm lý học trung học | 2 | GE4045 | 2 | ||
5 | GE4111 | Quản lý HCNN và QL ngành GD | 2 | 4 | |||
II. Kiến thức cơ sở ngành | 8 | ||||||
2.1. Kiến thức cơ sở ngành bắt buộc | 4 | ||||||
1 | Nhập môn sử học và Phương pháp luận sử học | 2 | 1 | ||||
2 | Bản đồ học | 2 | 2 | ||||
2.2. Kiến thức cơ sở ngành tự chọn (chọn ít nhất 4 TC) | 4 | ||||||
1 | Phương pháp nghiên cứu khoa học Lịch sử và Địa lý | 2 | 2 | ||||
2 | Lịch sử văn minh thế giới | 2 | |||||
3 | GO4166 | Địa lý biển, đảo Việt Nam | 2 | 7 | |||
4 | GO4136 | Địa lý du lịch | 2 | ||||
III. Kiến thức chuyên ngành | 55 | ||||||
3.1. Kiến thức chuyên ngành bắt buộc | 51 | ||||||
1 | Địa lý tự nhiên đại cương | 3 | 3 | ||||
2 | Lịch sử thế giới cổ trung đại | 3 | 3 | ||||
3 | Lý luận và phương pháp dạy học lịch sử-địa lý ở trường phổ thông | 3 | 3 | ||||
4 | Địa lý kinh tế xã hội đại cương | 3 | 4 | ||||
5 | Lịch sử Việt Nam cổ trung đại | 3 | 4 | ||||
6 | Ứng dụng CNTT và truyền thông trong dạy lịch sử-địa lý ở trường phổ thông | 2 | 4 | ||||
7 | Địa lý tự nhiên các lục địa | 3 | Địa lý tự nhiên đại cương | 5 | |||
8 | Địa lý kinh tế – xã hội thế giới | 3 | Địa lý kinh tế xã hội đại cương | 5 | |||
9 | Lịch sử thế giới cận đại | 3 | Lịch sử thế giới cổ trung đại | 5 | |||
10 | Lịch sử Việt Nam cận đại | 3 | Lịch sử Việt Nam cổ trung đại | 5 | |||
11 | Địa lý tự nhiên Việt Nam 1 | 2 | Địa lý tự nhiên các lục địa | 5 | |||
12 | Phát triển năng lực trong dạy học lịch sử-địa lý ở trường phổ thông | 2 | 5 | ||||
13 | Dạy học tích hợp | 2 | 6 | ||||
14 | Lịch sử thế giới hiện đại 1 | 2 | Lịch sử thế giới cận đại | 6 | |||
15 | Lịch sử Việt Nam hiện đại 1 | 2 | Lịch sử Việt Nam cận đại | 6 | |||
16 | GO4171 | Địa lý tự nhiên Việt Nam 2 | 2 | Địa lý tự nhiên Việt Nam 1 | 6 | ||
17 | GO4113 | Địa lý kinh tế xã hội Việt Nam 1 | 2 | Địa lý kinh tế – xã hội thế giới | 6 | ||
18 | Địa lý kinh tế xã hội Việt Nam 2 | 2 | Địa lý kinh tế xã hội Việt Nam 1 | 7 | |||
19 | Lịch sử thế giới hiện đại 2 | 2 | Lịch sử thế giới hiện đại 1 | 7 | |||
20 | Lịch sử Việt Nam hiện đại 2 | 2 | Lịch sử Việt Nam hiện đại 1 | 7 | |||
21 | Hoạt động trải nghiệm trong dạy học lịch sử – địa lý ở trường phổ thông | 2 | 7 | ||||
3.2. Kiến thức chuyên ngành tự chọn (chọn ít nhất 4 TC) | 4 | ||||||
1 | Địa phương học | 2 | 7 | ||||
2 | Địa lý miền nhiệt đới | 2 | |||||
3 | HI4002 | Hồ Chí Minh với cách mạng Việt Nam | 2 | 7 | |||
4 | Lịch sử quan hệ ngoại giao Việt Nam | 2 | |||||
IV. Kiến thức bổ trợ | 4 | ||||||
1 | Tổ chức hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp cho học sinh trung học | 2 | 6 | ||||
2 | Thực địa lịch sử-địa lý 1 | 1 | 6 | ||||
3 | Thực địa lịch sử-địa lý 2 | 1 | 7 | ||||
V. Thực hành thực tập nghề nghiệp | 16 | ||||||
1 | Rèn luyện NVSP thường xuyên 1 | 1 | 2 | ||||
2 | Rèn luyện NVSP thường xuyên 2 | 1 | Rèn luyện NVSP thường xuyên 1 | 3 | |||
3 | Rèn luyện NVSP thường xuyên 3 | 1 | Rèn luyện NVSP thường xuyên 2 | 4 | |||
4 | Rèn luyện NVSP thường xuyên 4 | 1 | Rèn luyện NVSP thường xuyên 3 | 5 | |||
5 | Rèn luyện NVSP thường xuyên 5 | 1 | Rèn luyện NVSP thường xuyên 4 | 6 | |||
6 | Kiến tập sư phạm | 2 | 6 | ||||
7 | Rèn luyện NVSP thường xuyên 6 | 1 | Rèn luyện NVSP thường xuyên 5 | 7 | |||
8 | Thực tập tốt nghiệp | 8 | Kiến tập sư phạm | 8 | |||
VI. Học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp | 6 | ||||||
1 | Những vấn đề địa lý tổng hợp | 3 | 8 | ||||
2 | Việt Nam trong sự phát triển của thế giới từ cuối thế kỷ XIX đến nay | 3 | 8 | ||||
Tổng số tín chỉ tích lũy | 136 | ||||||
Ghi chú : – Đối với nhóm ngành ngoài sư phạm không yêu cầu các học phần trong “Kiến thức cơ sở nhóm ngành” đã thiết kế sẵn theo mẫu khung. – Đối với ngành Giáo dục Thể chất không yêu cầu nhóm kiến thức “Giáo dục thể chất” – Đối với nhóm ngành Ngoại ngữ thì khối kiến thức “Ngoại ngữ” thuộc phần đại cương được thay đổi theo quy định riêng của ngành. – Đối với ngành Giáo dục chính trị kiến thức “Đại cương bắt buộc” các học phần chính trị được thay đổi theo quy định riêng của ngành. |