Thông tin giảng viên




DANH MỤC CÁC HỌC PHẦN BỘ MÔN QUẢN LÝ
STT | MÃ HỌC PHẦN | TÊN HỌC PHẦN | SỐ TC |
2.2. Kiến thức cơ sở ngành | 26 | ||
2.2.1. Học phần bắt buộc | 20 | ||
1 | GO4040E | Phương pháp nghiên cứu khoa học địa lý | 2 |
2 | GO4159 | Toán ứng dụng cho địa lý | 2 |
3 | GO4118 | Địa lý tự nhiên đại cương 1 | 3 |
4 | GO4151N | Địa lý tự nhiên đại cương 2 | 3 |
5 | GO4206 | Bản đồ | 3 |
6 | GO4110A | Địa lý kinh tế xã hội đại cương 1 | 2 |
7 | GO4207 | Địa lý kinh tế xã hội đại cương 2 | 3 |
8 | GO4173N | Hoạt động trải nghiệm | 2 |
2.2.2. Nhóm học phần tự chọn | 6 | ||
Nhóm 1 (chọn ít nhất 2 TC) | 2 | ||
1 | GO4014 | Địa lý miền nhiệt đới | 2 |
2 | GO4163 | Địa sinh thái | 2 |
3 | GO4164 | Lịch sử phát triển của khoa học địa lý | 2 |
Nhóm 2 (chọn ít nhất 2 TC) | 2 | ||
1 | GO4166 | Địa lý biển, đảo Việt Nam | 2 |
2 | GO4004P | Địa danh học Việt Nam | 2 |
3 | GO4167 | Cơ sở sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên và BVMT | 2 |
Nhóm 3 (chọn ít nhất 2 TC) | 2 | ||
1 | GO4161 | Địa lý các nước Đông Nam Á | 2 |
2 | GO4162 | Địa lý văn hóa | 2 |
3 | GO4136 | Địa lý du lịch | 2 |
2.3. Kiến thức chuyên ngành | 42 | ||
2.3.1. Học phần bắt buộc | 40 | ||
1 | GO4116 | Địa lý tự nhiên các lục địa 1 | 3 |
2 | GO4117 | Địa lý tự nhiên các lục địa 2 | 2 |
3 | GO4123 | Địa lý kinh tế – xã hội thế giới 1 | 2 |
4 | GO4124 | Địa lý kinh tế – xã hội thế giới 2 | 3 |
5 | GO4121 | Địa lý tự nhiên Việt Nam 1 | 3 |
6 | GO4171 | Địa lý tự nhiên Việt Nam 2 | 2 |
7 | GO4113 | Địa lý kinh tế xã hội Việt Nam 1 | 2 |
8 | GO4114N | Địa lý kinh tế xã hội Việt Nam 2 | 3 |
9 | GO4108 | Địa lý địa phương | 2 |
10 | GO4134 | Thực địa địa lý tự nhiên tổng hợp | 2 |
11 | GO4133 | Thực địa kinh tế xã hội | 2 |
12 | GO4126 | Hệ thống thông tin địa lý (GIS) | 3 |
13 | GO4202 | Lý luận và phương pháp dạy học Địa lý ở trường Phổ thông | 3 |
14 | GO4155 | Ứng dụng CNTT và truyền thông trong dạy học Địa lý | 2 |
15 | GO4290 | Dạy học Địa lý theo hướng phát triển năng lực người học | 2 |
16 | GO4181 | Tích hợp trong dạy học địa lý | 2 |
17 | GO4203 | Phân tích chương trình Địa lý phổ thông | 2 |
2.3.2. Học phần tự chọn (chọn ít nhất 2 TC) | 2 | ||
1 | GO4187 | Phương pháp rèn luyện kĩ năng địa lý | 2 |
2 | GO4186 | Giáo dục vì sự phát triển bền vững trong dạy học địa lý | 2 |
3 | GO4204 | Đánh giá trong dạy học Địa lý ở trường Phổ thông | 2 |
3. Kiến thức bổ trợ | 2 | ||
1 | GO4205 | Ngoại ngữ chuyên ngành địa lý | 2 |
4. Thực hành, thực tập nghề nghiệp | 14 | ||
1 | GO4401 | Rèn luyện NVSPTX1 | 2 |
2 | GO4402 | Rèn luyện NVSPTX2 | 2 |
3 | GO4403N | Rèn luyện NVSPTX3 | 2 |
4 | GE4402 | Kiến tập sư phạm | 2 |
5 | GO4698 | Thực tập tốt nghiệp | 6 |
5. Khóa luận tốt nghiệp/Học phần thay thế | 6 | ||
5.1. Khóa luận tốt nghiệp | 6 | ||
1 | GO4280 | Khóa luận tốt nghiệp | 6 |
5.2. Học phần thay thế | 6 | ||
1 | GO4292N | Những vấn đề địa lý tự nhiên | 3 |
2 | GO4295P | Những vấn đề địa lý kinh tế – xã hội | 3 |